TỔNG HỢP CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC BẠN CẦN BIẾT
Trong tiếng Anh, động từ bất quy tắc là nhóm các động từ không được chia theo bất cứ quy luật nào. Khác với các động từ thường khác, không có cách nào để nhớ cách chia các động từ này ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ 2 ngoài cách học thuộc lòng. Trong bài viết ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tổng hợp cách chia của các động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ 2 các bạn nhé!
Bảng tổng hợp dưới đây sẽ sắp xếp theo thứ tự abc để các bạn dễ dàng tra theo đầu chữ cái!
Động từ | Thì quá khứ | Phân từ 2 | Nghĩa |
Awake | Awoke | Awoken | Thức |
Be | Was/were | Been | Thì, là… |
Become | Became | Become | Đến, trở nên |
Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
Behold | Beheld | Beheld | Chứng kiến |
Bet | Bet/betted | Bet/betted | Cá, cược |
Bind | bound | bound | Trói, buộc |
Bite | Bit | Bitten | Cắn |
burn | Burned/ Burnt | Burned/ Burnt | Đốt cháy |
Bleed | Bled | Bled | Chảy máu |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Break | Broke | Broken | Vỡ, hỏng |
Bring | Brought | Brought | Mang tới |
Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát thanh |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Burn | Burnt/burned | Burnt/burned | Đốt cháy |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Catch | Caught | Caught | Bắt lấy |
Choose | Chose | Chosen | Lựa chọn |
Come | Came | Come | Tới |
Cost | Cost | Cost | Giá cả |
Cut | Cut | Cut | Cắt |
Deal | Dealt | Dealt | Chốt (đơn) |
Dig | Dug | Dug | Đào |
Dive | Dove/dived | Dived | Lặn, cắm xuống sâu |
Draw | Drew | Drawn | Vẽ |
Dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | Mơ |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Drive | Drove | Driven | Lái |
Eat | Ate | Eaten | Ăn |
Fall | Fell | Fallen | Ngã, rơi |
Feed | Fed | Fed | Cho ăn, nuôi |
Feel | Felt | Felt | Cảm nhận |
Fight | Fought | Fought | Chiến đấu |
Find | Found | Found | Tìm kiếm |
Fit | Fit/ fitted | Fit/ fitted | Làm vừa |
Flee | Fled | Fled | Né, trốn |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Forbid | forbade/ forbad | Forbidden | Cấm, cản |
Forecast | Forecast/ forecasted | Forecast/ forecasted | Dự đoán |
Foresee | Foresaw | Forseen | Lường trước |
Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
Forgive | Forgave | Forgiven | Tha thứ |
Forsake | Forsook | Forsaken | Ruồng bỏ |
Freeze | Froze | Frozen | Đông cứng |
Get | Got | Got/gotten | Lấy |
Give | Gave | Given | Đưa |
Go | Went | Gone | Đi (đâu đó) |
Grind | Ground | Ground | Nghiền nát |
Grow | Grew | Grown | Lớn lên, mọc |
Hang | Hung | Hung | Móc, treo lên |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Hide | Hid | Hidden | Trốn |
Hit | Hit | Hit | Đánh, đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Đau, làm đau |
Input | Input | Input | Đưa vào |
Inset | Inset | Inset | Ghép |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Kneel | Knelt/ kneeled | Knelt/ kneeled | Quỳ xuống |
Know | Knew | Known | Biết, quen |
Lay | Laid | Laid | Đặt, để |
Leap | Leapt | Leapt | Nhảy qua |
Learn | Learnt/ learned | Learnt/ learned | Học |
Leave | Left | Left | Rời đi |
Lend | Lent | Lent | Cho mượn |
Let | Let | Let | Cho, để cho |
Lie | Lay | Lain | Nằm |
Light | Lit/ lighted | Lit/ lighted | Thắp sáng |
Lose | Lost | Lost | Thua, mất |
Make | Made | Made | Làm, tạo nên |
Mean | Meant | Meant | Nghĩa là |
Meet | Met | Met | Gặp |
Mistake | Mistook | Mistaken | Phạm lỗi |
Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood | Hiểu nhầm |
Output | Output | Output | Cho ra |
Overcome | Overcame | Overcome | Vượt qua |
Overlay | Overlaid | Overlaid | Phủ lên |
Pay | Paid | Paid | Trả |
Prove | Proved | Proven/proved | Chứng minh |
Put | Put | Put | Đặt, để |
Read | Read | Read | Đọc |
Rebuild | Rebuilt | Rebuilt | Xây lại |
Redo | Redid | Redone | Làm lại |
Remake | Remade | Remade | Tạo lại |
Repay | Repaid | Repaid | Hoàn trả |
Retake | Retook | Retaken | Lấy lại, chiếm lại |
Resell | Resold | Resold | Bán lại |
Rewrite | Rewrote | Rewritten | Viết lại |
Ride | Rode | Ridden | Cưỡi |
Ring | Rang | Rung | Chuông reo |
Rise | Rose | Risen | Mọc, trỗi dậy |
Run | Ran | Run | Chạy |
Say | Said | Said | Nói |
See | Saw | Seen | Nhìn thấy |
Seek | Sought | Sought | Tìm kiếm |
Sell | Sold | Sold | Bán |
Send | Sent | Sent | Gửi đi |
Sew | Sewed | Sewn/sewed | May |
Shake | Shook | Shaken | Lay, lắc |
Shave | Shaved | Shaved/shaven | Cạo |
Shed | Shed | Shed | Rơi, rụng |
Shine | Shone | Shone | Chiếu, tỏa |
Shoot | Shot | Shot | Bắn |
Show | Showed | Shown/ showed | Cho xem |
Shrink | Shrank | Shrunk | Co, rút |
Shut | Shut | Shut | Đóng (cửa) |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Sink | Sang | Sung | Chìm |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Slay | Slew | Slain | Sát hại |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Slide | Slid | Slid | Trượt, lướt |
Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
Smite | Smote | Smitten | Giáng đón, dã |
Speak | Spoke | Spoken | Nói |
Sneak | Sneaked/snuck | Sneaked/snuck | Lẻn (vào, ra) |
Spell | Spelt/ spelled | Spelt/ spelled | Đánh vần |
Spend | Spent | Spent | Tiêu, sài |
Spill | Spilt/ spilled | Spilt/ spilled | Đổ ra |
Spin | Spun/ span | Spun | Quay |
Spit | Spat | Spat | Nhổ, khạc |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền |
Stand | Stood | Stood | Đứng |
Stave | Stove/ staved | Stove/ staved | Ngăn cản |
Steal | Stole | Stolen | Trộm, cắp |
Stick | Stuck | Stuck | Đính vào |
Sting | Stung | Stung | Châm, chích |
Stink | Stunk/ stank | Stunk | Bốc mùi |
Strike | Struck | Struck | Đánh |
Swear | Swore | Sworn | Thề thốt |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Swim | Swam | Swum | Bơi |
swing | Swung | Swung | Đung đưa, lúc lắc |
Take | Took | Taken | Lấy |
Teach | Taught | Taught | Dạy |
Tear | Tore | Torn | Xé |
Tell | Told | Told | Kể |
Think | Thought | Thought | Nghĩ |
Throw | Threw | Thrown | Ném |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Undertake | Undertook | Undertaken | Đảm nhận |
Undo | undid | undone | Hoàn tác |
Uphold | Upheld | Upheld | Ủng hộ |
Wake | Woke/ waked | Woken/ waked | Thức dậy |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Weave | Wove/ weaved | Woven/ weaved | Dệt |
Win | Won | Won | Chiến thắng |
Wind | Wound | Wound | Quấn |
Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Rút ra, rút lui |
Withhold | Withheld | Withheld | Khước từ |
Withstand | Withstood | Withstood | Cầm chân, cầm cự |
Write | Wrote | Written | Viết |
Các bạn cần lưu ý rằng đôi khi sẽ có những động từ bất quy tắc có cách chia riêng biệt nhưng nếu chia theo công thức thường thì cũng có thể được chấp nhận. Tuy nhiên đại đa số đã là bất quy tắc thì cách chia sẽ khác hoàn toàn so với dạng bạn đầu. Vậy không còn cách nào khác hãy luyện tập sử dụng thường xuyên để có thể thuộc nằm lòng cách chia của hệ thống động từ bất quy tắc các bạn nhé!